Để tạo điều kiện giúp các em học sinh và các thầy cô tra tìm tài liệu dễ dàng, thuận tiện, Thư viện Trường THPT số 3 Bảo Thắng biên soạn “ Thư mục sách văn học dành cho học sinh” nhằm cung cấp thông tin sách văn học hay hiện có trong thư viện giúp việc lựa chọn tài liệu và đọc sách của bạn đọc hiệu quả hơn.
Thư mục tác phẩm văn học sẽ giới thiệu các ấn phẩm về các tác phẩm văn học lớn, đặc biệt là những nhà văn nhà thơ có sáng tác được đưa vào chương trình học bậc phổ thông. Trong giới hạn khiêm tốn của đầu sách hiện có tại thư viện trường, Thư mục chỉ mới tập trung giới thiệu các sách về tác giả, tác phẩm văn học nổi bật nhất trong chương trình giáo dục phổ thông.
“Thư mục sách văn học dành cho học sinh” được biên soạn từ cơ sở dữ liệu sách văn học với mục đích cung cấp những thông tin cơ bản nhất của cuốn sách như: Tên tác giả, tên tài liệu, nhà xuất bản, năm xuất bản, tóm tắt nội dung chính của cuốn sách…
1. Hướng dẫn tự học và ôn luyện toán lớp 12/ Nguyễn Thế Thạch, Nguyễn Tiến Lộc, Nguyễn Đức Cường.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 163tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 12NTT.HD 2012 Số ĐKCB: TK.00184, TK.00185, TK.00186, TK.00187, TK.00188, TK.00189, TK.00190, TK.00191, TK.00269, |
![]() ISBN: 9786040042958 Chỉ số phân loại: 530.0712 BTT.TL 2017 Số ĐKCB: TK.00332, TK.00333, TK.00334, TK.00335, TK.00336, |
3. VŨ ANH TUẤN Đổi mới phương pháp dạy học và những bài dạy minh họa Hóa học 11/ Cb: Vũ Anh Tuấn, Nguyễn Thị Hà, Phạm Hùng....- H.: Nxb. Đại học sư phạm, 2012.- 180tr; 24cm.. Tóm tắt: Giới thiệu chung về đổi mới chương trình, sách giáo khoa trung học phổ thông; Đổi mới phương pháp dạy học Hóa học ở trường Trung học phổ thông; Sử dụng phương tiện dạy học theo tinh thần dạy và học tích cực; Đổi mới kiểm tra đánh giá kết quả học tập Hóa học của học sinh Trung học phổ thông,.... Chỉ số phân loại: 540.71 11VAT.DM 2012 Số ĐKCB: TK.00652, TK.00653, TK.00654, |
4. Tài liệu chuyên toán bài tập hình học 12/ Đoàn Quỳnh (ch.b.), Hạ Vũ Anh, Phạm Khắc Ban,..- H.: Giáo dục, 2012.- 283tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 8934994146227 Chỉ số phân loại: 516.0076 12DQ.TL 2012 Số ĐKCB: TK.00150, TK.00151, TK.00152, TK.00153, TK.00154, TK.00155, TK.00156, TK.00157, TK.00158, |
5. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức, kĩ năng đại số - giải tích 11 và hình học 11/ Nguyễn Thế Thạch (ch.b.), Nguyễn Phương Anh, Nguyễn Tiến Lộc, Trần Văn Vuông.- H.: Giáo dục, 2011.- 148tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Bộ sách Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức, kĩ năng dành cho học sinh lớp 11) Chỉ số phân loại: 510.76 TVV.DK 2011 Số ĐKCB: TK.00048, TK.00049, TK.00050, |
6. Sổ tay từ trái nghĩa tiếng Việt: Dùng trong nhà trường/ Trần Ngọc Dung (ch.b.), Thuỳ Dương, Khánh Phương, Tú Phương.- H.: Giáo dục, 2011.- 347tr.; 18cm. Thư mục: tr. 347 Tóm tắt: Tập hợp các từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Việt, được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái của các mục từ cùng với các từ trái nghĩa tương ứng, kèm theo phần giải nghĩa và ví dụ cụ thể. Chỉ số phân loại: 495.92201 TND.ST 2011 Số ĐKCB: TK.01192, TK.01193, TK.01194, TK.01200, TK.01201, |
7. VŨ VĂN HÙNG Điện học: Dùng cho học sinh ôn thi tốt nghiệp THPT và luyện thi đại học,cao đẳng/ Vũ Văn Hùng.- H.: Giáo dục, 2009.- 195tr; 24cm. Chỉ số phân loại: 537 VVH.DH 2009 Số ĐKCB: TK.00455, TK.00456, TK.00457, |
8. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề hình học 10/ Nguyễn Minh Hà (ch.b.), Nguyễn Xuân Bình.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2013.- 327tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 516.0076 10NMH.BT 2013 Số ĐKCB: TK.00017, TK.00018, TK.00019, TK.00020, |
9. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức, kĩ năng sinh học 10/ Vũ Thu Hà, Nguyễn Thu Huyền.- H.: Giáo dục, 2011.- 159tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 570.76 10NTH.DK 2011 Số ĐKCB: TK.00758, TK.00759, TK.00760, TK.00761, |
10. Chuẩn bị kiến thức ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh đại học, cao đẳng môn ngữ văn: Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng/ Nguyễn Thanh Bình, Ngô Văn Tuần.- H.: Giáo dục, 2011.- 175tr.; 24cm. ISBN: 9786040051264 Chỉ số phân loại: 807 NVT.CB 2011 Số ĐKCB: TK.01264, TK.01265, TK.01266, TK.01267, |
11. Người thầy của tôi. T.5/ Ngô Thị Mỹ Hường, Nguyễn Thuý Nga, Lê Thị Hồng Thuý... ; Trần Văn Thắng tuyển chọn, b.s..- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2017.- 224tr.: ảnh; 21cm. ISBN: 9786040055750 Chỉ số phân loại: 371.100922597 TU.N5 2017 Số ĐKCB: TK.02268, TK.02269, TK.02270, TK.02271, TK.02272, |
12. Ngữ văn trung học phổ thông: Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Lào Cai/ Ngô Thị Thu Hường (ch.b.), Lưu Thị Ngân Hà, Lưu Quốc Hương, Nguyễn Minh Tuân.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2015.- 64tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786040061546 Chỉ số phân loại: 807 LTNH.NV 2015 Số ĐKCB: TK.01275, TK.01276, TK.01277, TK.01278, TK.01279, TK.01280, TK.01281, TK.01282, TK.01283, TK.01284, |
13. NGUYỄN TRỌNG KHÁNH Sổ tay từ đồng nghĩa, gần nghĩa tiếng Việt: Dùng trong nhà trường/ Nguyễn Trọng Khánh (ch.b.), Bùi Thị Thanh Lương.- H.: Giáo dục, 2010.- 383tr.; 18cm. Thư mục: tr. 382 Tóm tắt: Tập hợp, xác lập các dãy đồng nghĩa trong vốn từ tiếng Việt và giải thích các đơn vị cơ bản, có tính chất đại diện của mỗi dãy nói trên, từ đó liên hệ đến sự xuất hiện của chúng trong ngữ cảnh cụ thể. Chỉ số phân loại: 495.9223 NTK.ST 2010 Số ĐKCB: TK.01187, TK.01189, TK.01188, TK.01190, TK.01191, |
![]() ISBN: 9786040070852 Tóm tắt: Giới thiệu những tấm gương học sinh nghèo vượt qua khó khăn về hoàn cảnh gia đình, bản thân, quyết tâm phấn đấu vươn lên đạt kết quả cao trong học tập, tấm gương sáng của những học sinh giỏi và của sinh viên say sưa học tập, nghiên cứu khoa học, tích cực tham gia công tác xã hội cũng như các hoạt động đoàn thể. Chỉ số phân loại: 371.80922597 TH.G8 2018 Số ĐKCB: TK.02188, TK.02189, TK.02190, TK.02191, TK.02192, |
15. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan và bài tập tự luận đại số và giải tích 11/ Trần Phương Dung, Phạm Bảo Khuê, Nguyễn Xuân Liêm...- H.: Giáo dục, 2007.- 315tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 512.0076 11NXL.CH 2007 Số ĐKCB: TK.00070, |
16. Tài liệu chuyên toán - Bài tập hình học 11/ Đoàn Quỳnh (ch.b.), Phạm Khắc Ban, Văn Như Cương....- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2018.- 256tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786040146182 Chỉ số phân loại: 516.0076 11LBKT.TL 2018 Số ĐKCB: TK.00094, TK.00095, TK.00096, TK.00097, |
17. Bài tập toán 11: Phần trắc nghiệm khách quan/ B.s.: Phạm Đức Quang (ch.b.), Phan Thị Luyến, Dương Văn Hưng...- H.: Giáo dục, 2007.- 235tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 11NVT.BT 2007 Số ĐKCB: TK.00071, |
18. Hướng dẫn ôn tập và phương pháp giải bài tập toán 12: Giải tích - Hình học/ Lê Văn Hiện.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 515tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 515 12LVH.HD 2013 Số ĐKCB: TK.00172, TK.00173, TK.00174, TK.00175, |
19. Chuẩn bị kiến thức ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh đại học, cao đẳng môn lịch sử: Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng/ Nguyễn Xuân Trường.- Tái bản lần thứ 4 có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Giáo dục, 2011.- 184tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786040051271 Chỉ số phân loại: 959.70076 NXT.CB 2011 Số ĐKCB: TK.01367, TK.01368, TK.01369, TK.01370, TK.01371, TK.01372, TK.01373, TK.01374, TK.01375, TK.01376, TK.01377, TK.01378, TK.01379, TK.01380, |
20. Chuẩn bị kiến thức ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh đại học, cao đẳng môn lịch sử: Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng/ Nguyễn Xuân Trường.- Tái bản lần thứ 4 có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Giáo dục, 2011.- 184tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786040051271 Chỉ số phân loại: 959.70076 NXT.CB 2011 Số ĐKCB: TK.01367, TK.01368, TK.01369, TK.01370, TK.01371, TK.01372, TK.01373, TK.01374, TK.01375, TK.01376, TK.01377, TK.01378, TK.01379, TK.01380, |
21. HUỲNH QUỐC THÀNH 1456 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 12: Phần di truyền học/ Huỳnh Quốc Thành.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 327tr: bảng; 24cm. Tóm tắt: Hệ thống hóa, ôn tập các loại kiến thức của chương trình sinh học 12 theo các phần: cơ chế của hiện tượng di truyền và biến dị; tính quy luật của hiện tượng di truyền; di truyền học người và di truyền học quần thể; có đáp án và hướng dẫn giải. Chỉ số phân loại: 570.76 HQT.1C 2010 Số ĐKCB: TK.00879, TK.00880, TK.00881, |
22. Lịch sử thế giới: Truyện tranh. T.1: Thời tiền sử và Ai Cập cổ đại/ Jiro Kondo ch.b. ; Tranh: Hiroshi Kato ; Nguyên tác: Hidehisa Nanbo ; Nguyễn Quốc Vương dịch.- H.: Giáo dục, 2020.- 176tr.: tranh màu; 24cm. Tên sách tiếng Nhật: 学研まんがNEW世界の歴史1巻先史時代と古代オリエント ISBN: 9786040254597 Chỉ số phân loại: 930 NQV.L1 2020 Số ĐKCB: TK.01386, TK.01387, TK.01388, TK.01389, |
23. Giải toán và trắc nghiệm vật lí 12: Nâng cao. T.1: Động lực học vật rắn, dao động cơ, sóng cơ/ Bùi Quang Hân, Nguyễn Duy Hiền, Nguyễn Tuyến.- H.: Giáo dục, 2009.- 263tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 531.076 12NT.G1 2009 Số ĐKCB: TK.00385, TK.00386, TK.00387, TK.00388, |
24. PHẠM MINH DIỆU Luyện giải đề trước kỳ thi Đại học - Tuyển chọn và giới thiệu đề thi ngữ văn: Dành cho học sinh lớp 12 ôn tập và thi Đại học - Cao đẳng: Biên soạn theo nội dung và cấu trúc đề thi của Bộ GD & ĐT/ Phạm Minh Diệu, Trần Quang Dũng, Nguyễn Thị Yến Linh.- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 2013.- 389tr; 24cm. Tóm tắt: Khái quát văn học Việt nam từ đầu thế kỉ XX đến cách mạng tháng 8 năm 1945 và đến hết thế kỉ XX; văn học nước ngoài; một số dạng văn nghị luận về tư tưởng đạo lí, một số vấn đề đời sống; giới thiệu một số đề thi thử và đáp án đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng khối C,D.... Chỉ số phân loại: 807.6 PMD.LG 2013 Số ĐKCB: TK.01234, TK.01235, TK.01236, |
25. Mái ấm gia đình. T.9/ Tuyển chọn, b.s.: Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Bích Ngân.- H.: Giáo dục, 2014.- 239tr.; 19cm.- (Tủ sách Giáo dục đạo đức) ISBN: 9786040055781 Tóm tắt: Sưu tầm các mẩu chuyện, bài viết về mối quan hệ tình cảm giữa cha mẹ - con cái, về cách đối nhân xử thế của mọi người trong gia đình, lối sống, phẩm chất đạo đức của con người. Mỗi câu chuyện đều mang ý nghĩa giáo dục sâu sắc. Chỉ số phân loại: 173 VTLA.M9 2014 Số ĐKCB: TK.02244, TK.02245, TK.02246, TK.02247, |
26. Mái ấm gia đình. T.9/ Tuyển chọn, b.s.: Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Bích Ngân.- H.: Giáo dục, 2014.- 239tr.; 19cm.- (Tủ sách Giáo dục đạo đức) ISBN: 9786040055781 Tóm tắt: Sưu tầm các mẩu chuyện, bài viết về mối quan hệ tình cảm giữa cha mẹ - con cái, về cách đối nhân xử thế của mọi người trong gia đình, lối sống, phẩm chất đạo đức của con người. Mỗi câu chuyện đều mang ý nghĩa giáo dục sâu sắc. Chỉ số phân loại: 173 VTLA.M9 2014 Số ĐKCB: TK.02244, TK.02245, TK.02246, TK.02247, |
27. Giải toán và trắc nghiệm vật lí 12 nâng cao. T.2: Dao động và sóng điện từ. Dòng điện xoay chiều/ Bùi Quang Hân, Nguyễn Duy Hiền, Nguyễn Tuyến.- H.: Giáo dục, 2010.- 183tr.: minh hoạ; 24cm. Chỉ số phân loại: 530.076 12BQH.G2 2010 Số ĐKCB: TK.00389, TK.00390, TK.00391, TK.00392, |
28. Tuyển tập đề bài và bài văn nghị luận xã hội. T.2/ Tuyển chọn: Nguyễn Văn Tùng, Thân Phương Thu.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2013.- 231tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 TPT.T2 2013 Số ĐKCB: TK.01237, TK.01238, TK.01239, |
29. Lịch sử thế giới: Truyện tranh. T.4: Sự hình thành châu Âu và thế giới hồi giáo/ Jiro Kondo ch.b. ; Tranh: Hiroshi Kato ; Nguyên tác: Hidehisa Nanbo ; Nguyễn Quốc Vương dịch.- H.: Giáo dục, 2020.- 176tr.: tranh màu; 24cm. Tên sách tiếng Nhật: 学研まんがNEW世界の歴史1巻先史時代と古代オリエント Chỉ số phân loại: 930 NQV.L4 2020 Số ĐKCB: TK.01399, TK.01400, TK.01401, TK.01402, TK.01403, |
30. Chuẩn bị kiến thức ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh đại học, cao đẳng môn hoá học: Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng/ Vũ Tuấn Anh.- Tái bản lần thứ 4 có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Giáo dục, 2011.- 251tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 546.076 VTA.CB 2011 Số ĐKCB: TK.00526, TK.00527, TK.00528, TK.00529, |
31. Đổi mới phương pháp dạy học và những bài dạy minh họa vật lí 10/ Nguyễn Trọng Sửu, Nguyễn Thị Tuyết Lan, Ngô Thị Quyên.- H.: Đại học sư phạm, 2012.- 224tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 530.071 10NTS.DM 2012 Số ĐKCB: TK.00313, TK.00314, TK.00315, |
32. Cẩm nang ôn luyện thi đại học, cao đẳng môn toán. T.3: Lượng giác/ Huy Toan (ch.b.), Đào Thuỳ Linh, Đào Phúc Lợi.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 295tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 516.24 DTL.C3 2013 Số ĐKCB: TK.00211, TK.00212, TK.00213, TK.00214, |
![]() ISBN: 9786040043122 Chỉ số phân loại: 530.076 LVX.TL 2018 Số ĐKCB: TK.00363, TK.00364, TK.00365, TK.00366, TK.00367, |
34. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức, kĩ năng vật lí 11/ Đặng Hồng Quang (ch.b.), Phạm Vũ Bích Hằng, Phạm Đình Lượng....- H.: Giáo dục, 2011.- 209tr.: hình vẽ; 24cm.- (Bộ sách Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức, kĩ năng dành cho học sinh lớp 11) Chỉ số phân loại: 537.076 11PDL.DK 2011 Số ĐKCB: TK.00371, TK.00372, TK.00373, TK.00374, |
35. Lịch sử thế giới: Truyện tranh. T.4: Sự hình thành châu Âu và thế giới hồi giáo/ Jiro Kondo ch.b. ; Tranh: Hiroshi Kato ; Nguyên tác: Hidehisa Nanbo ; Nguyễn Quốc Vương dịch.- H.: Giáo dục, 2020.- 176tr.: tranh màu; 24cm. Tên sách tiếng Nhật: 学研まんがNEW世界の歴史1巻先史時代と古代オリエント Chỉ số phân loại: 930 NQV.L4 2020 Số ĐKCB: TK.01399, TK.01400, TK.01401, TK.01402, TK.01403, |
36. NGUYỄN VĂN CƯỜNG Một số vấn đề chung về đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học phổ thông/ Nguyễn Văn Cường.- H.: Nxb. Hà Nội, 2007.- 169 tr.; 27 cm.- (Dự án phát triển giáo dục THPT) Chỉ số phân loại: 373.13 NVC.MS 2007 Số ĐKCB: TK.02375, TK.02376, TK.02377, TK.02378, TK.02379, TK.02380, TK.02381, TK.02382, TK.02383, TK.02384, TK.02385, TK.02386, TK.02387, TK.02388, TK.02389, TK.02390, TK.02391, TK.02392, TK.02393, TK.02394, TK.02395, TK.02396, TK.02397, TK.02398, TK.02399, TK.02400, TK.02401, TK.02402, TK.02403, TK.02404, TK.02405, TK.02406, TK.02407, TK.02408, TK.02409, TK.02410, TK.02411, TK.02412, TK.02413, TK.02414, TK.02415, TK.02416, TK.02417, TK.02418, TK.02419, TK.02420, TK.02421, |
Trân trọng giới thiệu!