GIỚI THIỆU SÁCH 2024-2025

Các em học sinh thân mến!
          “Sách là người bạn tốt của chúng ta, sách cho ta tất cả mà không đòi hỏi lại bất cứ  điều gì”. Sách cho ta nguồn tri thức của nhân loại, những hiểu biết về cuộc sống. Với cô trò chúng ta thì sách luôn là người bạn tri kỉ giúp cô dạy tốt và giúp các em học tốt.

Bên cạnh những cuốn sách giáo khoa không thể thiếu, chúng ta phải lự

a chọn những cuốn sách tham khảo phù hợp với từng môn học, bởi sách tham khảo là một tài liệu rất cần thiết và hữu ích cho tất cả các môn.
          Để đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc,  đặc biệt giúp các thầy cô giáo và các em học sinh  lựa chọn được những cuốn sách phù hợp và cần thiết nhất đối với nhu cầu. Thư viện  đã biên soạn thư mục: “ Thư mục chuyên đề sách tham khảo năm học 2024-2025”. Bản thư mục tập hợp những cuốn sách tham khảo, nâng cao bồi dưỡng học sinh giỏi, học sinh đội tuyển mà tủ sách nhà trường đang có. Qua đây giúp thầy cô và các em học sinh dễ dàng tìm đọc một số tài liệu tham khảo bổ ích.


1. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.18: Từ Lê Thái Tổ (1428 - 1433) đến Lê Thái Tông (1434 - 1442)/ Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Võ Thanh Hùng.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2017.- 95tr.: tranh vẽ; 20cm.
     ISBN: 9786040056993
     Chỉ số phân loại: 959.7026 VTH.T18 2017
     Số ĐKCB: TK.01529, TK.01530, TK.01531, TK.01532, TK.01533,

2. Theo dòng lịch sử Việt Nam: Truyện tranh. T.23: Lê Thế Tông (1573 - 1599)/ Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Nguyễn Đông Hải.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2017.- 111tr.: tranh vẽ; 21cm.
     ISBN: 9786040057044
     Chỉ số phân loại: 959.7027 NDH.T23 2017
     Số ĐKCB: TK.01554, TK.01555, TK.01556, TK.01557, TK.01558,

3. Theo dòng lịch sử Việt Nam: Truyện tranh. T.23: Lê Thế Tông (1573 - 1599)/ Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Nguyễn Đông Hải.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2017.- 111tr.: tranh vẽ; 21cm.
     ISBN: 9786040057044
     Chỉ số phân loại: 959.7027 NDH.T23 2017
     Số ĐKCB: TK.01554, TK.01555, TK.01556, TK.01557, TK.01558,

4. Theo dòng lịch sử Việt Nam: Truyện tranh. T.12: Cuộc kháng chiến chống quân Mông Nguyên lần thứ hai (1285) và lần thứ ba (1287 - 1288)/ Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Trương Quân.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2016.- 95tr.: tranh vẽ; 21cm.
     ISBN: 9786040056931
     Chỉ số phân loại: 959.7024 LTT.T12 2016
     Số ĐKCB: TK.01499, TK.01500, TK.01501, TK.01502, TK.01503,

5. Theo dòng lịch sử Việt Nam: Truyện tranh. T.20: Từ Lê Hiến Tông (1497 - 1504) đến Lê Tương Dực (1510 - 1516)/ Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Võ Thanh Hùng.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2017.- 95tr.: tranh vẽ; 21cm.
     ISBN: 9786040057013
     Chỉ số phân loại: 959.7026 VTH.T20 2017
     Số ĐKCB: TK.01539, TK.01540, TK.01541, TK.01542, TK.01543,

6. Tự học nhanh Microsoft Office Word 2003: Chương trình nâng cao/ Vũ Đặng Giang, Phạm Diệu Huyền.- H.: Thống kê, 2005.- 307 tr.; 21cm.
     Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng các thao tác, và xử lý văn bản Microsoft Office Word 2003.
     Chỉ số phân loại: KPL PDH.TH 2006
     Số ĐKCB: TK.01701,

7. Nhân lực Việt Nam trong chiến lược kinh tế 2001-2010/ B.s.: Nguyễn Văn Đễ (ch.b.), Bùi Xuân Trường ; Nguyễn Kim Liệu biên dịch, h.đ..- H.: Nxb. Hà Nội, 2004.- 691tr.: bảng; 27cm.
     ĐTTS ghi: Trung tâm Thông tin Khoa học - Focotech
     Phụ lục: tr. 671-689. - Thư mục cuối chính văn
     Tóm tắt: Tập trung các bài viết, các bài nghiên cứu về nguồn nhân lực Việt Nam trong chiến lược phát triển kinh tế 2001 - 2010. Trong đó nhấn mạnh tầm quan trọng của việc đào tạo và phát triển nguồn nhân lực hướng tới nền kinh tế tri thức, phục vụ chiến lược phát triển kinh tế Việt Nam từ 2001 - 2010.
     Chỉ số phân loại: 331.1109597 NKL.NL 2004
     Số ĐKCB: TK.02665, TK.02666, TK.02667,

8. Kể chuyện Bác Hồ. T.4/ S.t., tuyển chọn: Trần Văn Chương, Nguyễn Hữu Đảng.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2017.- 128tr.; 21cm.
     Thư mục: tr. 123
     ISBN: 9786040018755
     Tóm tắt: Truyện kể về cuộc sống đời thường của Bác Hồ, một con người giản dị, thân thương, gần gũi hết lòng phục vụ tổ quốc, phục vụ nhân dân, vì tương lai cả cộng đồng dân tộc Việt Nam. Bác Hồ với chiến sĩ, với văn nghệ sĩ và với nhân dân.
     Chỉ số phân loại: 959.704092 TVC.K4 2017
     Số ĐKCB: TK.02683, TK.02684, TK.02685, TK.02686, TK.02687,

9. ĐẶNG THUÝ ANH
    Gương sáng học đường. T.6/ Tuyển chọn, b.s.: Đặng Thuý Anh, Nguyễn Hồng Thuý.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2018.- 214tr.: ảnh; 19cm.
     ISBN: 9786040055859
     Tóm tắt: Gồm 48 câu chuyện, bài viết về những tấm gương học sinh nghèo vượt qua khó khăn về hoàn cảnh gia đình, bản thân, quyết tâm phấn đấu vươn lên đạt kết quả cao trong học tập, tấm gương sáng của những học sinh giỏi và của sinh viên say sưa học tập, nghiên cứu khoa học, tích cực tham gia công tác xã hội cũng như các hoạt động đoàn thể.
     Chỉ số phân loại: 371.80922597 DTA.G6 2018
     Số ĐKCB: TK.02179, TK.02180, TK.02181, TK.02182, TK.02183,

10. Kể chuyện Bác Hồ. T.4/ S.t., tuyển chọn: Trần Văn Chương, Nguyễn Hữu Đảng.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2017.- 128tr.; 21cm.
     Thư mục: tr. 123
     ISBN: 9786040018755
     Tóm tắt: Truyện kể về cuộc sống đời thường của Bác Hồ, một con người giản dị, thân thương, gần gũi hết lòng phục vụ tổ quốc, phục vụ nhân dân, vì tương lai cả cộng đồng dân tộc Việt Nam. Bác Hồ với chiến sĩ, với văn nghệ sĩ và với nhân dân.
     Chỉ số phân loại: 959.704092 TVC.K4 2017
     Số ĐKCB: TK.02683, TK.02684, TK.02685, TK.02686, TK.02687,

11. NGUYỄN THẾ KỶ
    Danh ngôn Hồ Chí Minh/ Nguyễn Thế Kỷ (ch.b.), Nguyễn Như Ý, Phạm Quốc Cường.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2019.- 531tr.: ảnh; 24cm.
     Phụ lục: tr. 455-523. - Thư mục: tr. 524-530
     ISBN: 9786040168245
     Tóm tắt: Tập hợp những câu danh ngôn được trích dẫn từ bộ Hồ Chí Minh toàn tập, phản ánh tư tưởng cốt lõi của Chủ tịch Hồ Chí Minh về độc lập tự do, nhà nước dân chủ nhân dân, Đảng cách mạng, chiến tranh nhân dân....
     Chỉ số phân loại: 335.4346 NTK.DN 2019
     Số ĐKCB: TK.02728, TK.02729, TK.02730, TK.02726, TK.02727,

12. Luật thi đua khen thưởng: Đã được sửa đổi, bổ sung năm 2005.- H.: Chính trị Quốc gia, 2007.- 120tr.; 19cm.
     Tóm tắt: Cuốn sách bao gồm toàn văn Luật thi đua khen thưởng (năm 2003), Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua khen thưởng (năm 2005) và nội dung Luật thi đua, khen thưởng (đã được sửa đổi, bổ sung năm 2005) ..
     Chỉ số phân loại: 344.597 .LT 2007
     Số ĐKCB: TK.02737,

13. Luật thi đua khen thưởng: Đã được sửa đổi, bổ sung năm 2005.- H.: Chính trị Quốc gia, 2005.- 120tr.; 19cm.
     Tóm tắt: Cuốn sách bao gồm toàn văn Luật thi đua khen thưởng (năm 2003), Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua khen thưởng (năm 2005) và nội dung Luật thi đua, khen thưởng (đã được sửa đổi, bổ sung năm 2005) ..
     Chỉ số phân loại: 344.597 .LT 2005
     Số ĐKCB: TK.02740,

14. Hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm tra tài chính công đoàn.- H.: Dân trí, 2011.- 170tr.; 19cm..
     Chỉ số phân loại: 331.8 .HD 2011
     Số ĐKCB: TK.02742,

15. Sổ tay công tác nữ công.- H.: Lao động, 2011.- 192tr.; 19cm.
     ĐTTS ghi: Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Ban Nữ công
     ISBN: 9786043203646
     Tóm tắt: Gồm những thông tin về chủ trương, Nghị quyết của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước và các văn bản của Tổng Liên đoàn liên quan đến lao động nữ và công tác nữ công; hướng dẫn của Tổng Liên đoàn về công tác vận động nữ công nhân viên chức lao động và kinh nghiệm thực tiễn trong hoạt động của ban nữ công công đoàn các cấp, các mô hình hoạt động hiệu quả của ban nữ công quần chúng.
     Chỉ số phân loại: 305.4209597 .ST 2011
     Số ĐKCB: TK.02746,

16. NGUYỄN VĂN CƯỜNG
    Một số vấn đề chung về đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học phổ thông/ Nguyễn Văn Cường.- H.: Nxb. Hà Nội, 2007.- 169 tr.; 27 cm.- (Dự án phát triển giáo dục THPT)
     Chỉ số phân loại: 373.13 NVC.MS 2007
     Số ĐKCB: TK.02375, TK.02376, TK.02377, TK.02378, TK.02379, TK.02380, TK.02381, TK.02382, TK.02383, TK.02384, TK.02385, TK.02386, TK.02387, TK.02388, TK.02389, TK.02390, TK.02391, TK.02392, TK.02393, TK.02394, TK.02395, TK.02396, TK.02397, TK.02398, TK.02399, TK.02400, TK.02401, TK.02402, TK.02403, TK.02404, TK.02405, TK.02406, TK.02407, TK.02408, TK.02409, TK.02410, TK.02411, TK.02412, TK.02413, TK.02414, TK.02415, TK.02416, TK.02417, TK.02418, TK.02419, TK.02420, TK.02421,

17. Tài liệu đào tạo bồi dưỡng cán bộ công đoàn cơ sở. T.1/ B.s.: Nguyễn Văn Ngàng, Trần Văn Thuật, Lê Thanh Hà....- H.: Lao động, 2013.- 244tr.: sơ đồ, bảng; 21cm.
     ĐTTS ghi: Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
     Thư mục: tr. 231-232
     Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cần thiết cho hoạt động của cán bộ công đoàn cơ sở. Giới thiệu sơ lược về công đoàn Việt Nam, công tác tổ chức, nội dung, phương pháp hoạt động của cán bộ công đoàn cơ sở và của tổ công đoàn, công tác phát triển đoàn viên, xây dựng công đoàn cơ sở vững mạnh, công tác tuyên truyền, giáo dục công nhân, viên chức, lao động.
     Chỉ số phân loại: 331.87 NVN.T1 2013
     Số ĐKCB: TK.02750,

18. Lịch sử Đảng bộ thị trấn nông trường Phong Hải (1966 - 2015)/ Biên soạn: Bàn Văn Dũng, Trần Diệp Anh, Vũ Thị Hồng Ánh....- Lào Cai: Nxb. Lào Cai, 2017.- 160 tr.; 21 cm.
     ĐTTS ghi: Đảng bộ huyện huyện Bảo Thắng. Ban chấp hành Đảng bộ thị trấn nông trường Phong Hải
     Tóm tắt: Giới thiệu mảnh đất, con người Phong Hải điều kiện tự nhiên, đặc điểm kinh tế xã hội. Quá trình xây dựng và phát triển của chi bộ, Đảng bộ thị trấn Nông trường Phong Hải.
     Chỉ số phân loại: 324.259707509597167 .LS 2017
     Số ĐKCB: TK.02761, TK.02762,

19. Hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật về giáo dục đào tạo: Mầm non, phổ thông, trung học chuyên nghiệp, giáo dục không chính quy.- H.: Giáo dục, 2000.- 318tr; 27cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Tóm tắt: Các nghị định, thông tư liên tịch của chính phủ và các bộ liên quan về chính sách khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
     Chỉ số phân loại: KPL .HT 2000
     Số ĐKCB: TK.02765,

20. Cẩm nang nghiệp vụ quản lý trường học/ Lê Quỳnh s.t., tuyển chọn.- H.: Lao động Xã hội, 2006.- 718tr.: bảng; 27cm.
     Tóm tắt: Trình bày những quy định chung; Những quy định pháp luật về quản lí trường học; Các qui định về kế toán trong trường học; Quản lí công chức, viên chức ngành giáo dục-đào tạo; Chế độ tiền lương, phụ cấp đối với cán bộ, công chức và học sinh ngành giáo dục-đào tạo.
     Chỉ số phân loại: 371.2009597 LQ.CN 2006
     Số ĐKCB: TK.02766,

21. Hướng dẫn tự học và ôn luyện Ngữ văn 12/ Nguyễn An Thi, Trần Thị Kim Dung, Đỗ Thu Hà.- H.: Đại học sư phạm, 2012.- 155tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807.6 12NAT.HD 2012
     Số ĐKCB: TK.01154, TK.01155, TK.01156, TK.01157,

22. Hệ thống văn bản pháp luật về chính sách, chế độ đối với giáo viên, cán bộ công nhân viên ngành Giáo dục - Đào tạo/ Thuỷ Ngân sưu tầm và biên soạn.- H.: Lao động Xã hội, 2007.- 602tr.; 27cm.- (Tủ sách Pháp luật dành cho ngành Giáo dục)
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Phụ lục: tr. 534
     Tóm tắt: Trình bày những quy định chung về giáo dục và đào tạo. Đề cập tới chính sách chế độ đối với giáo viên, cán bộ, các vấn đề về tiền lương.
     Chỉ số phân loại: 344.597 .HT 2005
     Số ĐKCB: TK.02767,

23. Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp và các văn bản mới về chế độ tự chủ, mua sắm tài sản công, lập dự toán, quyết toán thu, chi ngân sách, kiểm toán,thanh tra, kiểm tra tài chính, hệ thống mục lục ngân sách nhà nước 2008-2009.- H.: Lao động Xã hội, 2008.- 816tr.; 27cm.
     ĐTTS ghi: Bộ tài chính
     Tóm tắt: Gồm kế toán hành chính, chế độ mới về quyền tự chủ, mua sắm, quản lý, sử dụng tài sản nhà nước năm 2008, và về chế độ công tác phí, chi tiêu hội nghị....
     Chỉ số phân loại: 657 .CD 2008
     Số ĐKCB: TK.02768,

24. Quy định về thanh tra kiểm soát các khoản thu, chi ngân sách qua kho bạc nhà nước.- H.: Tài chính, 2011.- 591 tr.: bảng; 28cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Tài chính
     ISBN: 9786045923863
     Chỉ số phân loại: 342.5970667 .QĐ 2011
     Số ĐKCB: TK.02775, TK.02732,

25. Chế độ phụ cấp thâm niên ngành giáo dục.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2011.- 481 tr.: bảng; 28 cm.
     ISBN: 9786043258769
     Tóm tắt: Giới thiệu về Bộ luật Lao động (được thông qua ngày 20/11/2019 tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội khoá XIV; chính sách tăng lương, điều chỉnh tiền lương năm 2021 đối với công chức, viên chức, người lao.
     Chỉ số phân loại: 344.5970121 .CĐ 2011
     Số ĐKCB: TK.02778,

26. CARNEGIE, DALE
    Đắc nhân tâm/ Dale Carnegie ; First News biên dịch.- H.: Thế giới, 2015.- 327tr.; 15cm.
     Tên sách tiếng Anh: How to win friends & influence people
     ISBN: 9786047712175
     Tóm tắt: Đưa ra những lời khuyên, kĩ năng cơ bản trong ứng xử, các phương cách giao tiếp thông minh khiến người khác thích bạn, người khác nghĩ theo cách của bạn và thay đổi người khác mà không xúc phạm hay làm họ oán giận.
     Chỉ số phân loại: 158.1 CD.DN 2015
     Số ĐKCB: TK.02059, TK.02060, TK.02061, TK.02062, TK.02063, TK.02064, TK.02065, TK.02066, TK.02067, TK.02068, TK.02069, TK.02070, TK.02071, TK.02072, TK.02073, TK.02074, TK.02075, TK.02076, TK.02077, TK.02078, TK.02079, TK.02080, TK.02081,

27. CARNEGIE, DALE
    Đắc nhân tâm/ Dale Carnegie ; First News biên dịch.- H.: Thế giới, 2015.- 327tr.; 15cm.
     Tên sách tiếng Anh: How to win friends & influence people
     ISBN: 9786047712175
     Tóm tắt: Đưa ra những lời khuyên, kĩ năng cơ bản trong ứng xử, các phương cách giao tiếp thông minh khiến người khác thích bạn, người khác nghĩ theo cách của bạn và thay đổi người khác mà không xúc phạm hay làm họ oán giận.
     Chỉ số phân loại: 158.1 CD.DN 2015
     Số ĐKCB: TK.02059, TK.02060, TK.02061, TK.02062, TK.02063, TK.02064, TK.02065, TK.02066, TK.02067, TK.02068, TK.02069, TK.02070, TK.02071, TK.02072, TK.02073, TK.02074, TK.02075, TK.02076, TK.02077, TK.02078, TK.02079, TK.02080, TK.02081,

28. NGUYỄN VĂN CƯỜNG
    Một số vấn đề chung về đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học phổ thông/ Nguyễn Văn Cường.- H.: Nxb. Hà Nội, 2007.- 169 tr.; 27 cm.- (Dự án phát triển giáo dục THPT)
     Chỉ số phân loại: 373.13 NVC.MS 2007
     Số ĐKCB: TK.02375, TK.02376, TK.02377, TK.02378, TK.02379, TK.02380, TK.02381, TK.02382, TK.02383, TK.02384, TK.02385, TK.02386, TK.02387, TK.02388, TK.02389, TK.02390, TK.02391, TK.02392, TK.02393, TK.02394, TK.02395, TK.02396, TK.02397, TK.02398, TK.02399, TK.02400, TK.02401, TK.02402, TK.02403, TK.02404, TK.02405, TK.02406, TK.02407, TK.02408, TK.02409, TK.02410, TK.02411, TK.02412, TK.02413, TK.02414, TK.02415, TK.02416, TK.02417, TK.02418, TK.02419, TK.02420, TK.02421,

29. CAO VĂN TƯ
    Người bạn ở Cao San: Truyện ngắn/ Cao Văn Tư.- H.: Thanh niên, 2016.- 209tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 895.92234 CVT.NB 2016
     Số ĐKCB: TK.02422, TK.02423, TK.02424, TK.02425, TK.02426, TK.02427, TK.02428, TK.02429, TK.02430, TK.02431, TK.02432, TK.02433, TK.02434, TK.02435, TK.02436, TK.02437, TK.02438, TK.02439, TK.02440, TK.02441, TK.02442, TK.02443, TK.02444, TK.02445, TK.02446, TK.02447, TK.02448, TK.02449, TK.02450, TK.02451, TK.02452, TK.02453, TK.02454, TK.02455, TK.02456, TK.02457, TK.02458, TK.02459, TK.02460, TK.02461, TK.02462, TK.02463, TK.02464, TK.02465, TK.02466, TK.02467, TK.02468, TK.02469,

30. NGUYỄN VĂN CƯỜNG
    Một số vấn đề chung về đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học phổ thông/ Nguyễn Văn Cường.- H.: Nxb. Hà Nội, 2007.- 169 tr.; 27 cm.- (Dự án phát triển giáo dục THPT)
     Chỉ số phân loại: 373.13 NVC.MS 2007
     Số ĐKCB: TK.02375, TK.02376, TK.02377, TK.02378, TK.02379, TK.02380, TK.02381, TK.02382, TK.02383, TK.02384, TK.02385, TK.02386, TK.02387, TK.02388, TK.02389, TK.02390, TK.02391, TK.02392, TK.02393, TK.02394, TK.02395, TK.02396, TK.02397, TK.02398, TK.02399, TK.02400, TK.02401, TK.02402, TK.02403, TK.02404, TK.02405, TK.02406, TK.02407, TK.02408, TK.02409, TK.02410, TK.02411, TK.02412, TK.02413, TK.02414, TK.02415, TK.02416, TK.02417, TK.02418, TK.02419, TK.02420, TK.02421,

31. Sổ tay pisa: Dành cho cán bộ quản lý giáo dục và giáo viên trung học : Lưu hành nội bộ.- H.: Nxb. Hà Nội, 2011.- 168tr.; 21cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     ISBN: 9786045965382
     Chỉ số phân loại: 344.59707 .ST 2011
     Số ĐKCB: TK.02360,

32. Tiếng cười của Épicure/ Kể chuyện: Yan Marchand ; Minh hoạ: Jérémie Fischer ; Đỗ Thị Minh Nguyệt dịch.- H.: Giáo dục, 2017.- 63tr.: tranh màu; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 516.154 DTMN.TC 2017
     Số ĐKCB: TK.02300, TK.02301, TK.02302, TK.02303, TK.02342,

33. VŨ THỊ LAN ANH
    Mái ấm gia đình. T.3/ Tuyển chọn, b.s.: Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Bích Ngân.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2016.- 216tr.: ảnh; 19cm.
     ISBN: 9786040066015
     Tóm tắt: Sưu tầm 58 mẩu chuyện, bài viết ở trong và ngoài nước về mối quan hệ tình cảm giữa cha mẹ và con, về cách đối nhân xử thế của mọi người trong gia đình, lối sống, phẩm chất đạo đức của con người. Mỗi câu chuyện đều mang ý nghĩa giáo dục sâu sắc.
     Chỉ số phân loại: 173 VTLA.M3 2016
     Số ĐKCB: TK.02218, TK.02219, TK.02220, TK.02221,

34. Tiếng Anh 11: Tài liệu bổ trợ hệ 10 năm (toàn tập) : 1 tiết / tuần.- H.: Nxb. Hà Nội, 2018.- 51tr.: minh hoạ; 27cm.
     ĐTTS ghi: Công ty cổ phần Giáo dục và Đào tạo Victoria
     ISBN: 9786045532546
     Chỉ số phân loại: 428.00712 11.TA 2018
     Số ĐKCB: TK.01848, TK.01847, TK.01849, TK.01850, TK.01851, TK.01852, TK.01853, TK.01854, TK.01855, TK.01856,

35. Tiếng Anh 11: Tài liệu bổ trợ hệ 10 năm (toàn tập) : 1 tiết / tuần.- H.: Nxb. Hà Nội, 2018.- 51tr.: minh hoạ; 27cm.
     ĐTTS ghi: Công ty cổ phần Giáo dục và Đào tạo Victoria
     ISBN: 9786045532546
     Chỉ số phân loại: 428.00712 11.TA 2018
     Số ĐKCB: TK.01848, TK.01847, TK.01849, TK.01850, TK.01851, TK.01852, TK.01853, TK.01854, TK.01855, TK.01856,

36. Tiếng Anh 11: Tài liệu bổ trợ hệ 10 năm (toàn tập) : 1 tiết / tuần.- H.: Nxb. Hà Nội, 2018.- 51tr.: minh hoạ; 27cm.
     ĐTTS ghi: Công ty cổ phần Giáo dục và Đào tạo Victoria
     ISBN: 9786045532546
     Chỉ số phân loại: 428.00712 11.TA 2018
     Số ĐKCB: TK.01848, TK.01847, TK.01849, TK.01850, TK.01851, TK.01852, TK.01853, TK.01854, TK.01855, TK.01856,

Rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của quý Thầy cô và các em học sinh để thư mục được hoàn thiện và phong phú hơn.
Xin chân thành cảm ơn!